Thứ Hai, 23 tháng 4, 2012

PROPYLENE GLYCOL USP/EP Grade, PG Dược phẩm, Công nghiệp ( Dow và Shell); sapa chemicals; thchemicals; hotline sapa: 0909919331

PROPYLENE GLYCOL USP/EP Grade 



Trade Name, ( Tên hóa chất và Viết Tắt ) : PROPYLENE GLYCOL USP/EP Grade
IUPAC name, ( Danh pháp quốc tế): propane-1,2-diol
Molecular formular.  ( Công thức ) : C3H8O2
Other name, (SYNONYMS) ( Tên khác – tên đồng nghĩa : propylene glycol, α-propylene glycol, 1,2-propanediol, 1,2-Dihydroxypropane, methyl ethyl glycol (MEG), methylethylene glycol, PG, Sirlene, Dowfrost
 HS CODE, ( mã số HS ) : 290000
CAS No., ( mã số CAS) :  57-55-6 
Purity , ( Độ tinh khiết) : > 99 %
Density,  (Tỉ trọng ở 20C ) :  1.036  g/cm3, liquid
Packing, ( Bao bì) :     215    kg/ new steel drum
Origin, ( Xuất xứ) : Taiwan / China / Singapore / Korea / Malaysia / USA / India /UK/ Russia / Thailand / Japan
Manufacturer, ( Nhà sản xuất) : OPTIMAL / TAT / BASF / DOW/ PETROCHEMICALS/ PETROW Chem / Shell / Exxon Mobill
Price ( giá ) : Call me
Contact: Mr. Tran Hu’ng Cuong
Tel: 0907-919-331

Propylene glycol is used:
  • As an ingredient in the oil dispersant Corexit, used in great quantities during the Deepwater Horizon oil spill. As a solvent in many pharmaceuticals, including oral, injectable and topical formulations (notably, diazepam, which is insoluble in water, uses propylene glycol as its solvent in its clinical, injectable form)
  • As a humectant food additive, labeled as E number E1520
  • As an emulsification agent in Angostura and orange bitters
  • As a moisturizer in medicines, cosmetics, food, toothpaste, shampoo, mouth wash, hair care and tobacco products
  • As a carrier in fragrance oil
  • To produce polyester compounds
  • As a base in deicing solution
  • As an ingredient in massage oils
  • In hand sanitizers, antibacterial lotions, and saline solutions
  • In smoke machines to make artificial smoke for use in firefighters' training and theatrical productions
  • In electronic cigarettes, as a vaporizable base for diluting the nicotine liquid
  • As a solvent for food colors and flavorings
  • As an ingredient, along with wax and gelatin, in the production of paintballs
  • As a moisture stabilizer (humectant) for snus (Swedish style snuff)
  • As a cooling agent for beer and wine glycol jacketed fermentation tanks
  • As a nontoxic antifreeze for winterizing drinking water systems (for example recreational vehicles), and in applications where the used antifreeze eventually will be drained into the soil, water, or a septic system
  • As a less-toxic antifreeze in solar water heating systems
  • As a solvent used in mixing photographic chemicals, such as film developers
  • In cryonics
  • As a working fluid in hydraulic presses
  • As a coolant in liquid cooling systems
  • To regulate humidity in a cigar humidor
  • As the killing and preserving agent in pitfall traps, usually used to capture ground beetles
  • As an additive to pipe tobacco to prevent dehydration
  • To treat livestock ketosis
  • As the main ingredient in deodorant sticks
  • To deice aircraft
  • As an ingredient in UV or blacklight tattoo ink
  • As a lubricant in air conditioning compressors
  • As a wetting agent, used to determine drying time in paints and coatings
  • Used in the beverage mixer Sweet N Sour.
Propylene glycol has properties similar to those of highly toxic ethylene glycol (monoethylene glycol or MEG). (Note: infrequently, propylene glycol may also use the acronym MEG, but as an abbreviation of methyl ethyl glycol - the industry standard acronym for propylene glycol is PG or MPG (monopropylene glycol).) The industrial norm is to replace ethylene glycol with propylene glycol when safer properties are desired. 

===============================SAPACHEMICALS======================

Tóm tắt Propylene glycol:

Propylene glycol, còn được gọi là 1,2-propanediol, là một loại hợp chất hữu cơ không màu, không mùi, và không mùi có dạng lỏng. Nó thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp với một số ứng dụng chính như sau:

  1. Thực phẩm và đồ uống: Propylene glycol được sử dụng như một chất làm ẩm, chất làm đặc và dung môi an toàn trong sản xuất thực phẩm và đồ uống. Nó cũng được sử dụng trong một số sản phẩm thực phẩm như kem đánh răng và các loại đồ tráng miệng.

  2. Chăm sóc cá nhân: Propylene glycol thường được sử dụng trong công thức sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sữa dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc tóc và mỹ phẩm khác.

  3. Ngành y tế: Nó cũng có ứng dụng trong ngành y tế như làm dung môi cho các loại thuốc, chất làm ẩm trong một số loại thuốc.

  4. Công nghiệp: Propylene glycol còn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như chất làm mát trong hệ thống làm lạnh, chất chống đóng băng, và như chất làm ẩm và chất làm đặc trong các quá trình sản xuất vàng, sơn và loại hình công nghiệp khác.

Tuy nhiên, việc sử dụng propylene glycol cần được thực hiện theo hướng dẫn và tuân thủ các quy định an toàn cụ thể để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường. 

Posted by : tran hung cuong

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

sapa_chemicals@yahoo.com

Danh sách tên hoá chất