Hiển thị các bài đăng có nhãn PERCHLOROETHYLENE. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn PERCHLOROETHYLENE. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 19 tháng 12, 2019

Tetrachlorethylene, Perchloroethylene (PCE), C2CL4, Dowper solvent., UN 1897; HS code: ; CAS no: 29032300; CAS NO: 127-18-4; sapa chemicals; thchemicals; hotline sapa: 0909919331

Tetrachlorethylene - Perchloroethylene (PCE) – Dowper solvent.

HS code: ; CAS no: 29032300; CAS NO: 127-18-4



Perchloroehthylene (PCE) còn gọi tetrachloroethylene / Dowper Solvent có công thức C2Cl4 , là một chất lỏng không màu được sử dụng rộng rãi để giặt khô các loại vải, do đó nó là đôi khi được gọi là "chất lỏng giặt khô." Perchloroethylene có một mùi đặc trưng dễ phát hiện dù với nồng độ rất thấp.

Tên hóa chất: Perchloroethylene, Tetrachloroethylene, PCE
Quy cách: 300 -333 kg/phuy
Xuất xứ: Japan / USA
Nhà Sản xuất : ASAHI / KANTO / DOW / OLIN


ỨNG DỤNG CỦA PERCHLOROETHYLENE ; TETRACHLOROETHYLENE ; PCE

Perchloroethylene / Tetrachloroethylene / PCE là một dung môi hữu cơ dễ bay hơi, ổn định, không cháy. Do những đặc tính này mà nó được sử dụng rộng rãi trong giặt khô.
Hỗn hợp của Perchloroethylene / Tetrachloroethylene / PCE với một số chlorocarbon  khác được dùng để tẩy rửa dầu mỡ trên bề mặt kim loại.
Dùng trong hợp chất tẩy sơn công nghiệp.
Perchloroethylene / Tetrachloroethylene / PCE : tẩy rửa sợi vải.

a. PCE S grade (pH =7)
Loại này được dùng chủ yếu trong 
giặt khô, nó được dùng chung với một số phụ gia và bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần áo sau khi giặt. Các phụ gia này được thu hồi lại cùng với dung môi sau chưng cất. Loại này không thích hợp cho tẩy rửa dầu mỡ trên bề mặt kim loại
b. PCE M grade (pH = 9)
Chủ yếu dùng cho tẩy rửa dầu mỡ trên bề mặt kim loại và cũng có thể dùng trong giặt khô.
=========================================================
è  (Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC – XNK ỦY THÁC CÁC NGUYÊN LIỆU HÓA CHẤT.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
5/ TƯ VẤN MIỄN PHÍ MỌI HÌNH THỨC THƯƠNG MẠI – VIỆC SỬ DỤNG HÓA CHẤT.

===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG / MR
Tel – Zalo - Viber: +84909919331 ;+84907919331
Email: thchemicals@gmail.com

*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 

====8888====

Tetrachloroethylene, còn được gọi là perchloroethylene (PCE), là một hợp chất hóa học không màu và không cháy, với mùi hơi đặc trưng. Đây là một chất lỏng hữu cơ phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

Những ứng dụng chính của tetrachloroethylene bao gồm:

  1.  Perchloroethylene thường được sử dụng trong ngành công nghiệp làm sạch đồ vải, đặc biệt là trong việc làm khô ướt. Nó hoạt động như một dung môi mạnh có khả năng loại bỏ dầu mỡ và chất bẩn khác khỏi vải.

  2. Sản xuất hóa chất: Thuốc diệt cỏ là một ứng dụng chính khác của perchloroethylene. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thuốc diệt cỏ và hóa chất sinh học, tuy nhiên việc sử dụng có thể liên quan đến các vấn đề về an toàn và môi trường.

  3. Sử dụng trong ngành công nghiệp: Ngoài ra, perchloroethylene cũng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số sản phẩm hóa chất khác và trong ngành công nghiệp sơn và mực in.

Tuy nhiên, việc sử dụng perchloroethylene cũng liên quan đến các vấn đề liên quan đến an toàn và môi trường. Do đó, việc sử dụng và xử lý tetrachloroethylene cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường.


 =====================Thanks===================

Thứ Năm, 9 tháng 8, 2018

DOWPER SOLVENT - PERCHLOROETHYLENE (PCE); Tetrachloroethylene; HS Code: 29032300 ; CAS no.: 127-18-4 ; sapa chemicals; thchemicals; hotline sapa: 0909919331

DOWPER SOLVENT  - PERCHLOROETHYLENE (PCE)

Tetrachloroethylene ( Dowper Solvent ), also known under its systematic name tetrachloroethene and many other names, is a chlorocarbon with the formula Cl2C=CCl2. It is a colourless liquid widely used for dry cleaning of fabrics, hence it is sometimes called "dry-cleaning fluid." It has a sweet odor detectable by most people at a concentration of 1 part per million (1 ppm). Worldwide production was about 1 megatonne in 1985.[1]


Production ( Sản Phẩm)

Michael Faraday first synthesized tetrachloroethene in 1821 by thermal decomposition of hexachloroethane.
C2Cl6 → C2Cl4 + Cl2
Most tetrachloroethene is produced by high temperature chlorinolysis of light hydrocarbons. The method is related to Faraday's discovery since hexachloroethane is generated and thermally decomposes.[1] Side products includecarbon tetrachloridehydrogen chloride, and hexachlorobutadiene.
Several other methods have been developed. When 1,2-dichloroethane is heated to 400 °C with chlorine, tetrachloroethene is produced by the chemical reaction:

ClCH2CH2Cl + 3 Cl2 → Cl2C=CCl2 + 4 HCl
This reaction can be cby a mixture of pand aor by activated is a major byproduct, which is separated by distillation.
According to an EPA report of 1976, the quantity of Tetrachloroethylene (also known as perchloroethylene or PCE) produced in the United States in just one year 1973, totaled 706 million pounds (320,000 metric tons). Daimond Shamrock, Dow Chemical Compnay, E.I DuPont and Vulcan Materials Company (Chemical Division) were among the top eight producers nationwide. [2]

Uses ( Ứng Dụng)

Dowper Solvent (Tetrachloroethylene) is an excellent solvent for organic materials. Otherwise it is volatile, highly stable, and nonflammable. For these reasons, it is widely used in dry cleaning. Usually as a mixture with other chlorocarbons, it is also used to degrease metal parts in the automotive and other metalworking industries. It appears in a few consumer products including paint strippers and spot removers.

Historical applications

Dowper Solvent  - Tetrachloroethene was once extensively used as an intermediate in the manufacture of HFC-134a and related refrigerants. In the early 20th century, tetrachloroethene was used for the treatment for hookworm infestation.[3]


=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..


===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG (Mr)
Tel-Zalo-Viber : +84 909.919.331;  +84 907.919.331
*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 
 =====================Thanks===================


Trade Name ( Tên hóa chất và Viết Tắt ) : DOWPER SOLVENT  PERCHLOROETHYLENE (TETRACHLORORETHYLENE) – perklon D
IUPAC name ( Danh pháp quốc tế): Tetrachloroethene
Molecular formula ( Công thức ) : Cl2C=CCl2
Other name (SYNONYMS) ( Tên khác – tên đồng nghĩa : Tetrachloroethene; 1,1,2,2-Tetrachloroethylene; Ethylene Tetrachloride; Dowper; Perclene; Nema; Tetracap; Tetropil; Ankilostin; Didakene; Carbon Dichloride; Perchlor; Antisol 1; Fedal-un; Perawin; Perclene d; Percosolve; Perklone; Persec; Tetlen; Tetraleno; Tetralex; tetravec; Tetroguer; Tetrochloroethane; Tetrachloroethylene; Czterochloroetylen (Polish); Perchloorethyleen (Dutch); Perchloraethylen, ; Perchlorethylene (French); Percloroetilene (Italian); Tetrachlooretheen (Dutch); Tetrachloraethen (German); Tetracloroetene (Italian); PER;
HS CODE ( mã số HS ) : 2903.23
CAS No. ( mã số CAS) : 127-18-4
Purity ( Độ tinh khiết) : > 99 %
Density (Tỉ trọng ở 20C ) :   1.623 g/cm3, liquid
Packing ( Bao bì) :    300 -333   kg/ new steel drum
Origin ( Xuất xứ) : Taiwan / China / Singapore / Korea / Malaysia / USA / India /UK/ Russia / Thailand / Japan
Manufacturer ( Nhà sản xuất) : OLIN / DOW/ ASAHI
=========================
Contact: Mr. Tran Hu’ng Cuong
Tel-Zalo-Viber: 0909919331 ; 0907919331
Read more at chemical – solvent list : http://www.thchemicals.blogspot.com



Key : perchloroethylene msdsdry cleaning perchloroethylene, perchloroethylene use
trichloroethylenecarbon tetrachlorideDowper Solvent



Dowper Solvent Perchloroethylene thuộc nhóm hydrocacbonhalogen hóa aliphatic. Đó là một chất lỏng không màu, bay hơi với mùi thơm đặc biệt giống như mùi ether.
Về cơ bản nó không cháy; không có điểm bốc cháy hoặc giới hạn khả năng cháy.
Các chất ổn định thường được thêm vào perchloroethylene để ngăn ngừa sự phân hủy thành phần trong khi lưu trữ và sử dụng.
Do tính ổn định cao nên perchloroethylene đòi hỏi ít chất ổn định hơn các dung môi clor hóa khác.
Dowper Solvent Perchloroethylene có thể bị phân hủy nhiệt khi tiếp xúc với lửa hoặc các bề mặt nóng, tạo ra các khí độc như chlorine, hydrogen chloride và Phosgene.

Tên dung môi: Dowper Solvent - Dowper PCE - Dung môi giặt khô
Quy cách: 333kg/phuy
Xuất xứ: Mỹ (Dow)
Giá: 
0909919331 (Liên hệ theo thị trường)
Xem thêm các chất: 
TCE, PCE (Asahi Nhật)

CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA DOWPER SOLVENT

·                     Dowper solvent Perchloroethylene  được dùng chủ yếu trong thương mại và kỷ nghệ giặt khô, nó thay thế cho các dung môi khác vì tính hiệu quả, độc tính tương đối thấp, không cháy, dễ tái chế, không để lại mùi trên vải sợi, an toàn đối với các loại vải, thuốc nhuộm, vật liệu trang trí trong ngành thời trang.
·                     Sử dụng lớn nhất của Perchloroethylene là dùng làm chất trung gian trong sản xuất nhiều hợp chất fluorinated. Perchloroethylene là một nguyên liệu cơ bản trong sản xuất Hydrofluorocarbons (HFC) 134a và 125, các chất thay thế cho chlorofluorocarbon (CFC) và chất làm lạnh hydrochlorofluorocarbon (HCFC). Perchloroethylene cũng được sử dụng để sản xuất CFC-113, là nguyên liệu cho fluoropolyme.
·                     Perchloroethylene một dung môi tẩy rửa, làm sạch bề mặt (như kim loại) và dùng trong các nhà máy lọc dầu để tái sinh các chất xúc tác

NHỮNG LỢI ÍCH KHÁC CỦA DOWPER SOLVENT PCE

·                     Dễ dàng tẩy hầu hết các vết bẩn hữu cơ như dầu, mỡ, chất béo và sáp.
·                     Doper nặng hơn nước, gia tăng lực cơ học va đập trong suốt chu trình giặt.
·                     Dowper có độ nhớt thấp và sức căng bề mặt thấp. Tính chất nầy làm tăng tính thẩm thấu của dung môi vào trong vải sợi và hòa tan và loại các chất bẩn ra khỏi vải sợi.
·                     Bốc hơi nhanh chóng ở nhiệt độ vừa phải.
·                     Giặt khô là một phương pháp giặt tẩy lý tưởng các loại vết bẩn như chất béo, dầu mỡ… với hiệu quả cao và không làm bạc màu, mất nếp trên đồ vải như khi giặt nước
·                     Có thể được tái sử dụng và tái sử dụng nhiều lần trong một máy làm khô.
·                     Không ăn mòn trong máy giặt khô khi tuân theo các quy trình thích hợp.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT DOWPER SOLVENT PCE

Dow sản xuất perchloroethylene bằng phương pháp clor hóa trưc tiếp. Sử dụng Ethylenedichloride (EDC) làm nguyên liệu:
3 C 2 H 4 Cl 2 + 11 Cl 2 → 2 CCl 4 +      
2 C 2 Cl 4               +                       12 HCl
      EDC             Chlorine     Carbon      
Perchloroethylene hydrogen    Tetrachloride chloride
SP được tách ra bằng chưng cất.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA SOLVENT DOWPER

·                     Cảm quan: chất lỏng trong suốt
·                     Tỷ trọng ở 25°C: 1.619 g/ml
·                     Nhiệt độ sôi @ 760 mm : 121oC
·                     Freezing point: : -8°F (-22°C)
·                     Độ tinh khiết : 99.95 %
·                     Solubility in water @ 77°F (25°C): 0.015 wt. %
·                     Flash point (COC, TOC) : None


Contact: Mr. Tran Hu’ng Cuong
Tel-Zalo-Viber: +84909919331 ; +84907919331
Read more at chemical – solvent list : http://www.thchemicals.blogspot.com

Danh sách tên hoá chất