Tetrachloroethylene ( Dowper Solvent ), also known under its systematic name tetrachloroethene and many other names, is a chlorocarbon with the formula Cl2C=CCl2. It is a colourless liquid widely used for dry cleaning of fabrics, hence it is sometimes called "dry-cleaning fluid." It has a sweet odor detectable by most people at a concentration of 1 part per million (1 ppm). Worldwide production was about 1 megatonne in 1985.[1]
C2Cl6 → C2Cl4 + Cl2
Most tetrachloroethene is produced by high temperature chlorinolysis of light hydrocarbons. The method is related to Faraday's discovery since hexachloroethane is generated and thermally decomposes.[1] Side products includecarbon tetrachloride, hydrogen chloride, and hexachlorobutadiene.Several other methods have been developed. When 1,2-dichloroethane is heated to 400 °C with chlorine, tetrachloroethene is produced by the chemical reaction:
ClCH2CH2Cl + 3 Cl2 → Cl2C=CCl2 + 4 HCl
This reaction can be cby a mixture of pand aor by activated is a major byproduct, which is separated by distillation.According to an EPA report of 1976, the quantity of Tetrachloroethylene (also known as perchloroethylene or PCE) produced in the
Uses ( Ứng Dụng)
Dowper Solvent (Tetrachloroethylene) is an excellent solvent for organic materials. Otherwise it is volatile, highly stable, and nonflammable. For these reasons, it is widely used in dry cleaning. Usually as a mixture with other chlorocarbons, it is also used to degrease metal parts in the automotive and other metalworking industries. It appears in a few consumer products including paint strippers and spot removers.
Historical applications
Dowper Solvent - Tetrachloroethene was once extensively used as an intermediate in the manufacture of HFC-134a and related refrigerants. In the early 20th century, tetrachloroethene was used for the treatment for hookworm infestation.[3]
=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..
===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name: TRẦN HƯNG CƯỜNG (Mr)
- Tel-Zalo-Viber : +84 909.919.331; +84 907.919.331
*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng.
=====================Thanks===================
Trade Name ( Tên hóa chất và Viết Tắt ) : DOWPER SOLVENT PERCHLOROETHYLENE (TETRACHLORORETHYLENE) – perklon D
IUPAC name ( Danh pháp quốc tế): Tetrachloroethene
Molecular formula ( Công thức ) : Cl2C=CCl2
Other name (SYNONYMS) ( Tên khác – tên đồng nghĩa : Tetrachloroethene; 1,1,2,2-Tetrachloroethylene; Ethylene Tetrachloride; Dowper; Perclene; Nema; Tetracap; Tetropil; Ankilostin; Didakene; Carbon Dichloride; Perchlor; Antisol 1; Fedal-un; Perawin; Perclene d; Percosolve; Perklone; Persec; Tetlen; Tetraleno; Tetralex; tetravec; Tetroguer; Tetrochloroethane; Tetrachloroethylene; Czterochloroetylen (Polish); Perchloorethyleen (Dutch); Perchloraethylen, ; Perchlorethylene (French); Percloroetilene (Italian); Tetrachlooretheen (Dutch); Tetrachloraethen (German); Tetracloroetene (Italian); PER;
HS CODE ( mã số HS ) : 2903.23
CAS No. ( mã số CAS) : 127-18-4
Purity ( Độ tinh khiết) : > 99 %
Density (Tỉ trọng ở 20C ) : 1.623 g/cm3, liquid
Packing ( Bao bì) : 300 -333 kg/ new steel drum
Origin ( Xuất xứ) : Taiwan / China / Singapore / Korea / Malaysia / USA / India /UK/ Russia / Thailand / Japan
Manufacturer ( Nhà sản xuất) : OLIN / DOW/ ASAHI
=========================
Contact: Mr. Tran Hu’ng Cuong
Tel-Zalo-Viber: 0909919331 ; 0907919331
Read more at chemical – solvent list : http://www.thchemicals.blogspot.com
trichloroethylene, carbon tetrachloride, Dowper Solvent
Dowper Solvent Perchloroethylene thuộc nhóm hydrocacbonhalogen hóa aliphatic. Đó là một chất lỏng không màu, bay hơi với mùi thơm đặc biệt giống như mùi ether.
Về cơ bản nó không cháy; không có điểm bốc cháy hoặc giới hạn khả năng cháy.
Các chất ổn định thường được thêm vào perchloroethylene để ngăn ngừa sự phân hủy thành phần trong khi lưu trữ và sử dụng.
Do tính ổn định cao nên perchloroethylene đòi hỏi ít chất ổn định hơn các dung môi clor hóa khác.
Dowper Solvent Perchloroethylene có thể bị phân hủy nhiệt khi tiếp xúc với lửa hoặc các bề mặt nóng, tạo ra các khí độc như chlorine, hydrogen chloride và Phosgene.
Về cơ bản nó không cháy; không có điểm bốc cháy hoặc giới hạn khả năng cháy.
Các chất ổn định thường được thêm vào perchloroethylene để ngăn ngừa sự phân hủy thành phần trong khi lưu trữ và sử dụng.
Do tính ổn định cao nên perchloroethylene đòi hỏi ít chất ổn định hơn các dung môi clor hóa khác.
Dowper Solvent Perchloroethylene có thể bị phân hủy nhiệt khi tiếp xúc với lửa hoặc các bề mặt nóng, tạo ra các khí độc như chlorine, hydrogen chloride và Phosgene.
Tên dung môi: Dowper Solvent - Dowper PCE - Dung môi giặt khô
Quy cách: 333kg/phuy
Xuất xứ: Mỹ (Dow)
Giá: 0909919331 (Liên hệ theo thị trường)
Xem thêm các chất: TCE, PCE (Asahi Nhật)
Quy cách: 333kg/phuy
Xuất xứ: Mỹ (Dow)
Giá: 0909919331 (Liên hệ theo thị trường)
Xem thêm các chất: TCE, PCE (Asahi Nhật)
CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA DOWPER SOLVENT
· Dowper solvent Perchloroethylene được dùng chủ yếu trong thương mại và kỷ nghệ giặt khô, nó thay thế cho các dung môi khác vì tính hiệu quả, độc tính tương đối thấp, không cháy, dễ tái chế, không để lại mùi trên vải sợi, an toàn đối với các loại vải, thuốc nhuộm, vật liệu trang trí trong ngành thời trang.
· Sử dụng lớn nhất của Perchloroethylene là dùng làm chất trung gian trong sản xuất nhiều hợp chất fluorinated. Perchloroethylene là một nguyên liệu cơ bản trong sản xuất Hydrofluorocarbons (HFC) 134a và 125, các chất thay thế cho chlorofluorocarbon (CFC) và chất làm lạnh hydrochlorofluorocarbon (HCFC). Perchloroethylene cũng được sử dụng để sản xuất CFC-113, là nguyên liệu cho fluoropolyme.
· Perchloroethylene một dung môi tẩy rửa, làm sạch bề mặt (như kim loại) và dùng trong các nhà máy lọc dầu để tái sinh các chất xúc tác
NHỮNG LỢI ÍCH KHÁC CỦA DOWPER SOLVENT PCE
· Dễ dàng tẩy hầu hết các vết bẩn hữu cơ như dầu, mỡ, chất béo và sáp.
· Doper nặng hơn nước, gia tăng lực cơ học va đập trong suốt chu trình giặt.
· Dowper có độ nhớt thấp và sức căng bề mặt thấp. Tính chất nầy làm tăng tính thẩm thấu của dung môi vào trong vải sợi và hòa tan và loại các chất bẩn ra khỏi vải sợi.
· Bốc hơi nhanh chóng ở nhiệt độ vừa phải.
· Giặt khô là một phương pháp giặt tẩy lý tưởng các loại vết bẩn như chất béo, dầu mỡ… với hiệu quả cao và không làm bạc màu, mất nếp trên đồ vải như khi giặt nước
· Có thể được tái sử dụng và tái sử dụng nhiều lần trong một máy làm khô.
· Không ăn mòn trong máy giặt khô khi tuân theo các quy trình thích hợp.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT DOWPER SOLVENT PCE
Dow sản xuất perchloroethylene bằng phương pháp clor hóa trưc tiếp. Sử dụng Ethylenedichloride (EDC) làm nguyên liệu:
3 C 2 H 4 Cl 2 + 11 Cl 2 → 2 CCl 4 + 2 C 2 Cl 4 + 12 HCl
EDC Chlorine Carbon Perchloroethylene hydrogen Tetrachloride chloride
SP được tách ra bằng chưng cất.
3 C 2 H 4 Cl 2 + 11 Cl 2 → 2 CCl 4 + 2 C 2 Cl 4 + 12 HCl
EDC Chlorine Carbon Perchloroethylene hydrogen Tetrachloride chloride
SP được tách ra bằng chưng cất.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA SOLVENT DOWPER
· Cảm quan: chất lỏng trong suốt
· Tỷ trọng ở 25°C: 1.619 g/ml
· Nhiệt độ sôi @ 760 mm : 121oC
· Freezing point: : -8°F (-22°C)
· Độ tinh khiết : 99.95 %
· Solubility in water @ 77°F (25°C): 0.015 wt. %
· Flash point (COC, TOC) : None
Contact: Mr. Tran Hu’ng Cuong
Tel-Zalo-Viber: +84909919331 ; +84907919331
Read more at chemical – solvent list : http://www.thchemicals.blogspot.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
sapa_chemicals@yahoo.com